Thông Số Kỹ Thuật Honda City – Sự Nâng Cấp Đáng Kể trên Bản L cao cấp Nhất

honda-city-l

Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda City thu hút được sự quan tâm và chú ý của rất nhiều người trong công đồng xe hơi.

thong-so-honda-city

Thông số Xe Honda City – Ngoại Thất xe

Bởi sở hữu ngoại hình rất thể thao, mạnh mẽ cùng nội thất tiện nghi sang trong và những tính năng hiện đại, thông minh được trang bị trên xe.

Honda City ra mắt và bày bán trên thị trường với ba phiên bản xe: G, L và RS.

Trong đó Honda City L 2021 được rất nhiều người dùng cũng như các chuyên gia thẩm định là có nhiều sự nâng cấp đáng kể.

Điều đó có đúng không? Sự nâng cấp đó là gì? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu qua bài viết này nhé. 

Thông Số Kĩ Thuật xe Honda City

Mức tiêu hao nhiên liệu xe 

thong-so-honda-city-moi

Thông số Xe Honda City – Mức tiêu haothong-so-xe-honda-city

Thông số Xe Honda City – vận hành xe

Công nghệ An Toàn trên xe

cong-nghe-an-toan-honda-sensing

Thông Số xe Honda City

thong-so-ky-thuat-xe-honda-cityClick xem Thông số Xe Honda City xem-ngay

DANH MỤC CÁC PHIÊN BẢN
 
1.5 G 1.5 L
Kiểu động cơ 1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van
Hộp số Vô cấp/CVT
Ứng dụng công nghệ
Earth Dreams Technology
Dung tích xi lanh 1.497
Công xuất cực đại (Kw/rpm) 88/6.600
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 145/4.600
Đường kính xy lanh x Hành trình piston (mm x mm) 73,0 x 89,4
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử

MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới và đường bộ (NETC). Cục đăng kiểm Việt Nam theo Quy chuẩn QCVN 86:2015/BGTVT
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận chất lượng xe cơ giới (VAQ). Cục đăng kiểm Việt Nam.
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)
6,1 5,8
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)
7,97 7,59
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)
5,01 4,86

KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG XE

Dài x Rộng x Cao (mm) 4.440 x 1.694 x 1.477
Chiều dài cơ sở (mm) 2600
Chiều rộng cơ sở (mm)
1.474 1.465
Khoảng sáng gầm xe (mm) 135
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,61
Trọng lượng không tải (kg)
1.112 1.124
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.530
Dung tích khoang chứa đồ (lít) 536

Thông số kỹ thuật xe City: BÁNH XE

Cỡ lốp 185/55R16
La zăng đúc 16 inch

HỆ THỐNG GIẢM SÓC

Hệ thống treo trước Độc lập Mcpherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn

HỆ THỐNG PHANH

Phanh trước Phanh đĩa
Phanh sau Phanh tang trống

Thông số kỹ thuật xe City: NGOẠI THẤT

Đèn pha
Halogen LED
Đèn chạy ban ngày LED
Đèn sương mù
Đèn phanh thứ 3 lắp cao
Cửa kính điện (tự động lên xuống)
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm, chống kẹt (ghế lái)
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện
Tay nắm cửa mạ crôm
Ăng-ten hình vây cá mập 

Thông số kỹ thuật xe City: NỘI THẤT

Hệ thống điều hoà nhiệt độ 2 chiều
Điều chỉnh tay Tự động (điều chỉnh bằng cảm ứng)
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau
Bộ điều khiển gương chiếu hậu
Đồng hồ hiển thị tiêu hoa nhiên liệu tức thời, trung bình và quãng đường còn lại mà xe có thể đi được
Nút cài đặt hành trình trên bảng đồng hồ
Chất liệu ghế
Nỉ Da
Hàng ghế sau có thể gập 60:40 thông với khoang hành lý
Ghế lái điều chỉnh 4 hướng
Bệ tựa tay cho người lái
Gương trang điển cho hàng ghế trước
Đèn đọc bản đồ phía sau
Tay nắm cửa phía trong mạ crôm

Thông số kỹ thuật xe City: TAY LÁI

Hệ thống lái trợ lực điện
Chất liệu
Urethan Da
Tay lái điều chỉnh 4 hướng
Tay lái tích hợp lẫy chuyển số tay
Tay lái tích hợp nút điều khiển chế độ thoại rảnh tay
Tay lái tích hợp nút điều khiển hệ thống âm thanh
Tay lái tích hợp nút điều khiển hệ thống kiểm soát hành trình

HỆ THỐNG ÂM THANH

Màn hình cảm ứng 6.8”
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, xem video
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Kết nối HDMI
Kết nối Bluetooth
kết nối USB
Đài AM/FM, hỗ trợ MP3
Hệ thống loa
4 loa 8 loa

Thông số kỹ thuật xe City: TIỆN ÍCH KHÁC

Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco coaching)
Hệ thống kiểm soát hành trình
Khởi động bằng nút bấm
Chía khoá thông minh
Chìa khoá tích hợp nút mở cốp
Nút mở cốp trên nắp khoang hành lý
Chế độ thoại rảnh tay
Hộc đựng cốc hàng ghế trước
Hộc đựng đồ cửa xe trước và sau
Hộc đựng đồ phía trước ghế lái và ghế phụ
Túi đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Nguồn điện sạc
Khoá điện điều khiển từ xa
Móc ghế an toàn cho trẻ em hàng ghế sau

Thông số kỹ thuật xe City : AN TOÀN

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử VSA
Hỗ trợ khởi hành lừng chừng dốc HSA
Hệ thống túi khí trước cho người lái và người kế bên
Hệ thống túi khi bên cho hàng ghế trước
Không
Hệ thống túi khí rèm cho cả hai hàng ghế
Không
Khung xe hấp thụ lực G-CON
Thân xe tương thích va chạm ACE
Tựa đầu giảm chấn
Dây đai 3 điểm
Cảnh báo cài dây an toàn cho ghế lái
Cảnh báo cài dây an toàn cho ghế phụ
Camera lùi 3 góc quay
Cảm biến lùi ( 4 mắt)
Chìa khoá được mã hoá chống trộm
Hệ thống báo động

Honda City L 2021 trên thị trường có giá là bao nhiêu?

Các màu của xe Honda City 2021 bản L

Trong ba phiên bản này thì đây là phiên bản xe tầm trung được đánh giá là có sự cải tiến đáng kể so với phiên bản tiêu chuẩn.

Sở hữu bảng màu đa dạng với 6 màu xe vô cùng nổi bật: đỏ, ghi bạc, đen ánh, trắng , xanh đậm và màu Titan. So với phiên bản tiêu chuẩn (G) thì bảng màu của City bản L có sự đa dạng hơn nhiều. 

xe-city-l
Thông số Honda City 2021 bản L màu đỏ thật đẹp, cá tính và sang trọng

Giá của Honda City L 2021

Honda City 2021 bản L được Honda niêm yết giá trên thị trường là 569  triệu đồng.

Tuy nhiên đối với xe Honda City 2021 bản L màu đỏ thì được định giá cao hơn so với các màu khác trong bảng màu là 5 triệu đồng.

Phiên bản xe này có mức giá được đánh giá là khá vừa tầm tiền cao hơn so với phiên bản tiêu chuẩn là 40 triệu đồng.

Nhưng phiên bản này lại có giá thấp hơn so với phiên bản cao cấp là 30 triệu đồng. 

Ngoại thất của Honda City L 2021

Với kích thước 4.553 x 1.748 x 1.467 mm, khoảng sáng gầm là 135mm, City 2021 bản L  có kích thước giống với hai phiên bản xe còn lại.

Tuy nhiên so với phiên bản xe tiền nhiệm trước đó thì kích thước chiều dài và chiều rộng của xe tăng lên lần lượt là 113mm và 53 mm. 

Đầu xe

Được thiết kế với kiểu dáng tương tự những người anh như Civic hay Accord.

Nổi bật nhất ở phần đầu xe là lưới tản nhiệt hình tổ ong được nối liền với cụm đèn pha tạo ra sự nhất quán và nét riêng biệt của xe. 

Đôi mắt của City 2021 bản L vẫn là cụm đèn halogen chiếu xe, Halogen Projector chiếu gần và đèn LED chạy ban ngày.

thong-so-ky-thuat-xe-city-l-moi
Thông số xe City bản L với đầu xe thật thể thao và cá tính

Thân xe Honda City L 2021

Nổi bật nhất là bộ la-zang 5 chấu kiểu dáng mạnh mẽ, cá tính với kích thước 16inch lớn hơn so với phiên bản xe tiêu chuẩn.

Đi cùng bộ la-zang kích thước lớn là bộ lốp dày có kích thước 185/55R16 vô cùng êm ái khi di chuyển xe.

Ngoài ra ở phiên bản xe này còn được trang bị thêm gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp báo rẽ LED vô cùng hiện đại.

Cùng với đó là phần tay nắm cửa của xe được mạ crom sáng bóng và bắt mắt.  

thong-so-ky-thuat-xe-city
Thông số xe City bản L với thân xe thật dài và  rộng hơn

Đuôi xe

Ở phiên bản L này thì có thiết kế khá giống bản tiêu chuẩn ở phần ống xả kép nằm sau xe.

Tuy nhiên nổi bật ở phần đuôi xe đó là cụm đèn hậu LED vô cùng bắt mắt được thiết kế trải rộng sang hai bên. 

thong-so-ky-thuat-xe-city-ve-duoi-xe
Thông số xe City bản L với đuôi xe có sự điều chỉnh nhỏ trông gọn gàng và bắt mắt hơn

Nội thất của Honda City L 2021

Với chiều dài cơ sở khá lớn là 2600mm lớn hơn so với thế hệ xe trước đó là 11mm. Chính vì vậy mà không gian nội thất của xe cũng có sự rộng rãi hơn. 

Khoang lái Honda City L 2021

Đập ngay vào mắt người nhìn đó là khu vực taplo, hệ thống điều khiển được thiết kế với những đường nét gãy gon trông gọn gàng, bắt mắt.

Với các chi tiết trong xe được sắp xếp, bố trí một cách hợp lý và khoa học cùng bản đồng hồ trung tâm Analog.

Vô lăng và các trang bị phím bấm chức năng ở phiên bản này giống y hệt so với phiên bản tiêu chuẩn.

Hàng ghế lái vẫn được bọc nỉ như bản G với chức năng chỉnh 6 hướng ở ghế lái và 4 hướng ở ghế phụ.

Tuy nhiên ở phiên bản xe này được trang bị thêm bệ tựa tay cho ghế lái, hộc đồ khu vực khoang lái. 

thong-so-ky-thuat-xe-city-vo-lang
Thông số xe City với Khoang lái của bản L trông gọn gàng và tiện nghi

Khoang hành khách

City bản L được thiết kế đầy đủ tương tự với phiên bản City 2021 tiêu chuẩn.

Tuy nhiên chi tiết đắt giá hơn so với bản G đó là bản L được tích hợp thêm các trang bị như bệ tỳ tay, hộc đề đồ, khay chứa đồ. Không gian ghế ngồi khá lớn cùng khoảng để chân rất rộng rãi.

Cùng với đó là hệ thống điều hòa được lắp đặt ở hàng ghế sau vô cùng mát mẻ.

Đem đến sự dễ chịu, thoải mái cho người ngồi trong xe và điều này không thể có trên City bản tiêu chuẩn. 

thong-so-ky-thuat-xe-city-khoang-ngoi
Thông số xe City với Khoang hành khách của bản L rất rộng rãi, êm ái, thoáng mát

Khoang hành lý

Ở phiên bản này thì Thông số kỹ thuật xe City của dung tích chứa đồ vẫn giữ nguyên như phiên bản xe tiêu chuẩn.

Tuy nhiên ở hàng ghế sau của City bản L có thể gập lại giúp tăng diện tích chứa đồ khi cần. 

xe-city-cop-tien-ich
thông số kỹ thuật Honda City với Khoang hành lý rộng rãi cùng hàng ghế sau gập lại tăng dung tích tối đa

Hệ thống tiện nghi của Honda City L 2021

Thông số kỹ thuật xe City bản L vẫn được trang bị những tính năng, công nghệ tiêu chuẩn như bản G.

Tuy nhiên thì hệ thống tiện nghi của City bản L có sự nỗ lực, cải tiến đáng kể.

Hệ thống điều hòa làm mát tự động 1 vùng vô cùng hiện đại và tiện lợi.

Ngoài ra thì phiên bản xe còn được trang bị thêm chìa khóa thông minh điều khiển từ xa.

Trên chiếc khóa thông minh này được trang bị núm bấm mở cốp xe và cửa xe bằng cảm biến vô cùng hiện đại. 

xe-city-giai-tri
thông số kỹ thuật Honda City với Hệ thống tiện nghi vô cùng hiện đại với màn hình cảm ứng thông minh

Động cơ và sự vận hành của Honda City L 2021

Động cơ

Thông số kỹ thuật xe City – Giống như hai phiên bản còn lại thì City 2021 bản L được trang bị khối động cơ 1.5L SOHC i-VTEC, 4 xy-lanh 16 van vô cùng mạnh mẽ.

Trên phiên bản xe này khối động cơ này tạo ra công suất cực đại tối đa lớn hơn so với phiên bản G tiêu chuẩn là 119 (mã lực) tại 6.600 (vòng/phút).

Ngoài ra nó còn tạo lực với mô-men xoắn cực đại 145 (Nm) tại vòng tua 4.600 (vòng/phút).

Phiên bản nâng cấp này được Honda trang bị hộp số vô cấp ứng dụng EARTH DREAM TECHNOLOGY. 

hop-so
thông số kỹ thuật Honda City với Khối động cơ mạnh mẽ tạo ra công suất lớn 

Sự vận hành của Honda City L 2021

Với khối động cơ mạnh mẽ, công suất lớn cùng với hộp số vô cấp ứng dụng công nghệ thông minh giúp City 2021 bản L vận hành vượt trội, bền bỉ hơn.

Cùng với đó là các hệ thống, tính năng được trang bị trên phiên bản này: van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW), các hệ thống treo và phanh điện tử, …

Đi kèm là bộ lốp dày giúp chiếc xe vận hành êm ái, nhịp nhàng trên mọi dang địa hình.

Tay lái trợ lực điện của phiên bản này tích hợp cùng lẫy chuyển số thể thao giúp người lái cảm giác thú vị và hứng khởi hơn.

Chế độ ECON Mode cũng được trang bị trên phiên bản này giúp xe tiết kiệm nhiên liệu tối đa. 

ga-tu-dong
thông số kỹ thuật Honda City Chế độ ga tự động (Cruise Control) thông minh và hiện đại 

Hệ thống an toàn của Honda City L 2021

Nhằm thực hiện sứ mệnh bảo vệ an toàn cho người lái trên mỗi chặng đường khác nhau. City 2021 bản L vẫn được trang bị những hệ thống, tính năng an toàn tiêu chuẩn như ở bản G.

Ngoài ra ở trên phiên bản xe này được trang bị thêm nhiều công nghệ và hệ thống mới vừa đảm bảo sự an toàn, tiện lợi và hỗ trợ người lái tốt nhất: 

  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  • Khởi hành ngang dốc HAS 
  • Camera lùi khi đỗ hoặc dừng xe
  • Nhắc nhở cài dây an toàn
  • Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
  • Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
  • Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
thông số kỹ thuật Honda City với Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX thông minh 

Với những lợi thế về sự cải tiến, nâng cấp đáng kể này sẽ có giúp Honda City L 2021 có khả năng cạnh cao so với các đối thủ trong cùng phân khúc xe Sedan hạng B.

Đây là phiên bản xe lý tưởng cho những gia đình dùng nó để di chuyển trên mọi cung đường khác nhau.

Hy vọng qua bài viết này bạn đọc có thể lựa chọn cho mình một chiếc xe ưng ý.

Nếu vẫn còn nhiều thắc mắc về phiên bản xe này bạn có truy cập vào website: dailyhondatayho.com hoặc https://www.honda.com.vn/ gọi tới hotline: 0566603333

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *